Từ điển Thiều Chửu
茯 - phục
① Phục linh 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
茯 - phục
【茯苓】phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茯 - phục
Phục linh 茯苓: Tên một loài cây, vỏ đen, dùng làm vị thuốc.